WINNER R PHIÊN BẢN THỂ THAO

  • Đỏ đen

Hơn cả sự phấn khích” chính là dấu ấn trong lần lột xác toàn diện này của WINNER R. Mẫu xe côn tay thể thao thế hệ mới với thiết kế mạnh mẽ, uy lực, mang âm hưởng của những chiếc siêu mô tô đỉnh cao. Không chỉ nổi bật ở thiết kế, WINNER R còn khơi dậy tinh thần khai phóng, trẻ trung và táo bạo. Trở thành biểu tượng cho niềm đam mê tốc độ.

Hệ thống khóa thông minh 
Tiếp nối thế hệ trước, WINNER R tiếp tục trang bị hệ thống khóa thông minh trên cả 3 phiên bản. Công nghệ hiện đại này cho phép xác định vị trí, mở khóa từ xa tiện lợi, mang đến trải nghiệm cao cấp cho người dùng. Điểm nhấn đặc biệt là vòng LED xanh phát sáng mỗi khi kích hoạt, tạo nên hình ảnh hiện đại và thời thượng. 

Bộ ly hợp chống trượt hai chiều 
Hướng tới trải nghiệm thể thao đỉnh cao, WINNER R tiếp tục trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều (Assist & Slipper Clutch). Công nghệ thường thấy trên xe phân khối lớn này giúp sang số nhanh, mượt, vào cua ổn định và tránh khóa bánh khi về số gấp – mang lại cảm giác làm chủ đường đua trọn vẹn. 

Động cơ DOHC 150cc đầy uy lực
WINNER R mang trong mình khối động cơ 150cc, DOHC, 4 van, 6 cấp số – trái tim đầy uy lực được tinh chỉnh với góc mở xu-pap tối ưu. Mỗi cú vặn ga là một nhịp bùng nổ, cho khả năng tăng tốc dứt khoát, liền mạch trên mọi dải tua máy. Sức mạnh ấy không chỉ mang đến cảm giác lái phấn khích, mà còn mang lại trải nghiệm của một cỗ máy đua thực thụ. 

WINNER R – Biểu tượng của tốc độ và bản lĩnh
Hơn cả một tên gọi mới, WINNER R là tuyên ngôn của những tay lái đam mê tốc độ. Chữ “R” – Racing chính là tinh hoa của tốc độ và bản lĩnh đường đua

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

123kg

Dài x Rộng x Cao

2013 x 725 x 1075 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1277 mm

Độ cao yên

795 mm

Khoảng sáng gầm xe

153 mm

Dung tích bình xăng

4,5 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

"Trước: 90/80-17
Sau: 120/70-17"

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn

Loại động cơ

HONDA KC46E, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

11,5 kW/9000 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,59 l/100km*

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

13,5 N.m/7000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

149,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

57,30 mm x 57,84 mm

Tỷ số nén

11,3:1

*Đo lường bằng phương pháp UDC, mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế thấp hơn

Sản phẩm đề xuất

1800.255.898